NGÀY TỐT ĐỂ TỔ CHỨC TIỆC CƯỚI TRONG THÁNG 01/2025

Lễ cưới là một cột mốc trọng đại, mở ra một chương mới trong cuộc đời mỗi người. Theo phong tục từ xưa, việc chọn ngày tốt tháng đẹp để cưới hỏi sẽ mang lại may mắn và thịnh vượng cho hôn nhân. Vậy ngày cưới hỏi thuận lợi trong tháng 1 năm 2025 là ngày nào? Hãy cùng Đại Hỷ tìm hiểu ngày trong bài viết này nhé.

Ngày cưới hỏi là một sự kiện trọng đại trong cuộc đời mỗi người. Vì thế, việc chọn ngày tốt để tổ chức cưới hỏi luôn được chú trọng, với hy vọng mang lại một cuộc sống hôn nhân viên mãn. Tháng 1 năm 2025 có 16 ngày tốt phù hợp để cưới hỏi, chi tiết như sau:

  • Ngày 01/01/2025 (ngày 02/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 03/01/2025 (ngày 04/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 08/01/2025 (ngày 09/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 09/01/2025 (ngày 10/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 12/01/2025 (ngày 13/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 15/01/2025 (ngày 16/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 16/01/2025 (ngày 17/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 18/01/2025 (ngày 19/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 21/01/2025 (ngày 22/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 22/01/2025 (ngày 23/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 23/01/2025 (ngày 24/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 24/01/2025 (ngày 25/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 27/01/2025 (ngày 28/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 28/01/2025 (ngày 29/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 30/01/2025 (ngày 02/01/2025 Âm lịch)
  • Ngày 31/01/2025 (ngày 03/01/2025 Âm lịch)

Dưới đây là chi tiết về những ngày tốt để cưới hỏi trong tháng 1 năm 2025 mà bạn nên lưu ý:

Ngày dương Ngày âm Nội dung chi tiết
01/01/2025(Thứ Tư) 02/12/2024(Ngày Canh Ngọ)
  • Nhầm ngày: Canh Ngọ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đông chí
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Phá
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

 Đánh giá: Ngày rất tốt

 

03/01/2025(Thứ Sáu) 4/12/2024(Ngày Nhâm Thân)
  • Nhầm ngày: Nhâm Thân, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đông chí
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

 Đánh giá: Ngày tốt

08/01/2025(Thứ Tư) 9/12/2024(Ngày Đinh Sửu)
  • Nhầm ngày: Đinh Sửu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Kiến
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

 Đánh giá: Ngày rất tốt

09/01/2025(Thứ Năm) 10/12/2024(Ngày Mậu Dần)
  • Nhầm ngày: Mậu Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Trừ
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Bắc (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân

 Đánh giá: Ngày tốt

12/01/2025(Chủ Nhật) 13/12/2024(Ngày Tân Tỵ)
  • Nhầm ngày: Tân Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Hướng xuất hành:
  • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
  • Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
  • Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

 Đánh giá: Ngày tốt

15/01/2025(Thứ Tư) 16/12/2024(Ngày Giáp Thân)
  • Nhầm ngày: Giáp Thân, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Nguy
  • Hướng xuất hành:
  • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
  • Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
  • Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

 Đánh giá: Ngày tốt

16/1/2025(Thứ Năm) 17/12/2024(Ngày Ất Dậu)
  • Nhầm ngày: Ất Dậu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thành
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

 Đánh giá: Ngày rất tốt

18/1/2025(Thứ Bảy) 19/12/2024(Ngày Đinh Hợi)
  • Nhầm ngày: Đinh Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu

 Đánh giá: Ngày tốt

21/1/2025(Thứ Ba) 22/12/2024(Ngày Canh Dần)
  • Nhầm ngày: Canh Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày:

    Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Trừ

  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

 Đánh giá: Ngày tốt

22/1/2025(Thứ Tư) 23/12/2024(Ngày Tân Mão)
  • Nhầm ngày: Tân Mão, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

 Đánh giá: Ngày tốt

23/1/2025(Thứ Năm) 24/12/2024(Ngày Nhâm Thìn)
  • Nhầm ngày: Nhâm Thìn, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Bình
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất

 Đánh giá: Ngày rất tốt

24/1/2025(Thứ Sáu) 25/12/2024(Ngày Quý Tỵ)
  • Nhầm ngày: Quý Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi

 Đánh giá: Ngày tốt

27/1/2025(Thứ Hai) 28/12/2024(Ngày Bính Thân)
  • Nhầm ngày: Bính Thân, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Nguy
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

 Đánh giá: Ngày tốt

28/1/2025(Thứ Ba) 29/12/2024(Ngày Đinh Dậu)
  • Nhầm ngày: Đinh Dậu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thành
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

 Đánh giá: Ngày rất tốt

30/1/2025(Thứ Năm) 02/01/2025(Ngày Kỷ Hợi)
  • Nhầm ngày: Kỷ Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Khai
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ

 Đánh giá: Ngày rất tốt

31/1/2025(Thứ Sáu) 03/01/2025(Ngày Canh Tý)
  • Nhầm ngày: Canh Tý, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn
  • Là ngày: Thanh Long hoàng đạo, Trực: Bế
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

 Đánh giá: Ngày tốt

Bài viết trên của Đại Hỷ đã giúp bạn khám phá những ngày tốt cưới hỏi trong tháng 1 năm 2025. Hy vọng bạn đã tìm ra ngày phù hợp để tổ chức lễ cưới và để Đại Hỷ được đồng hành cùng đôi bạn trong ngày trọng đại nhé.

------------------------- ❃ --------------------------

TRUNG TÂM HỘI NGHỊ YẾN TIỆC ĐẠI HỶ
Hotline: 085 380 1989
Địa chỉ: 156 Lý Chiêu Hoàng, Phường 10, Quận 6, TP. HCM
Zalo Official: oa.zalo.me/DaiHyPalace
Hotline: 085 390 1989
Địa chỉ: 4429A Nguyễn Cửu Phú, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. HCM
Zalo Official: oa.zalo.me/DaiHyGarden

    Thông tin đặt tiệc